Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

an cư

Academic
Friendly

Từ "an cư" trong tiếng Việt có nghĩasống yên ổn, ổn định nơi ở. Để hiểu hơn về từ này, chúng ta sẽ phân tích từng phần của định nghĩa đưa ra một số dụ sử dụng.

Định nghĩa:
  1. Sống yên ổn: Khi nói đến "an cư", chúng ta thường nghĩ đến việc một nơiổn định, không bị lo lắng về chỗđể có thể tập trung vào công việc cuộc sống. Điều này thường được coi một điều kiện cần thiết để có thể làm ăn sinh sống tốt.
dụ sử dụng:
  • Câu cơ bản: "Phải an cư thì mới yên ổn làm ăn được." (Có nghĩanếu không chỗổn định, bạn sẽ khó có thể làm ăn tốt.)
  • Câu nâng cao: "Để phát triển sự nghiệp, điều đầu tiên tôi cần làm tìm một nơi an cư ổn định." (Ở đây, từ "an cư" không chỉ đơn thuần chỗ còn mang ý nghĩa về sự ổn định trong cuộc sống.)
Phân biệt các biến thể:
  • "An cư lạc nghiệp": Cụm từ này có nghĩasống yên ổn để có thể làm việc phát triển nghề nghiệp. Đây một hình thức mở rộng của từ "an cư".
  • "An cư" thường được dùng trong ngữ cảnh chỉ nơi ở, trong khi "lạc nghiệp" nhấn mạnh đến việc phát triển công việc, sự nghiệp.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: " trú" (có nghĩanơi ở, chỗtạm thời) nhưng không nhấn mạnh đến sự ổn định như "an cư".
  • Từ đồng nghĩa: "Ổn định" (có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau nhưng không nhất thiết phải liên quan đến nơi ở).
Từ liên quan:
  • "An toàn": Có nghĩakhông nguy hiểm, cũng liên quan đến cảm giác an toàn khi nơiổn định.
  • "Yên bình": Cảm giác bình yên, thoải mái trong cuộc sống, thường đi kèm với việc một chỗan cư.
Kết luận:

Tóm lại, "an cư" không chỉ đơn thuần việc một nơi để còn mang ý nghĩa sâu sắc về sự ổn định trong cuộc sống, tạo điều kiện để phát triển sự nghiệp cuộc sống một cách tốt đẹp.

  1. đgt. 1. Sống yên ổn: Phải an cư thì mới yên ổn làm ăn được. 2. Nh. Kết hạ.
  2. (phường) tp. Cần Thơ, t. Cần Thơ.
  3. 1 () h. Tuy An, t. Phú Yên.
  4. 2 () h. Tịnh Biên, t. An Giang.

Comments and discussion on the word "an cư"